STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
I.
|
LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ( 19 TTHC )
|
|
1. Lĩnh vực Người có công ( 02 thủ tục)
|
1.
|
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TTQ qủa Phường
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012;
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013
- Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 3/6/2014.
|
2.
|
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
|
01 ngày làm việc
|
|
2. Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em ( 06 thủ tục)
|
3.
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
Trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, Chủ tịch UBND cấp xã, cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền phải áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em.
|
- Các cơ quan, tổ chức, cơ sở giáo dục, gia đình, cá nhân thông báo ngay (gặp trực tiếp hoặc qua điện thoại) cho nơi tiếp nhận thông tin về hành vi xâm hại trẻ em hoặc trẻ em có nguy cơ bị xâm hại.
- Cơ quan Lao động-TB và XH các cấp, cơ quan công an các cấp, UBND cấp xã, cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền trực tiếp thực hiện, áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em.
|
- Luật trẻ em năm 2016;
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của CP
|
4.
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận quyết định giao trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường
|
- Luật trẻ em năm 2016;
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ.
|
5.
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
07 ngày làm việc
|
- Các cơ quan, tổ chức, cơ sở giáo dục, gia đình, cá nhân thông báongay (trực tiếp hoặc qua điện thoại) cho nơi tiếp nhận thông tin về hành vi xâm hại trẻ em hoặc trẻ em có nguy cơ bị xâm hại.
- Cơ quan Lao động - TB và XH các cấp, cơ quan công an các cấp, UBND cấp xã, người làm công tác bảo vệ trẻ em cấp xã, cơ quan, tổ chức, cá nhân được phân công trong kế hoạch thực hiện kế hoạch hỗ trợ, can thiệp.
|
6.
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường
|
- Luật trẻ em năm 2016;
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ.
|
7.
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
15 ngày làm việc
|
8.
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
25 ngày làm việc
|
|
3. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (08 thủ tục)
|
9.
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật
|
25 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường
|
- Luật người khuyết tật ngày 17 tháng 6 năm 2010;
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2019/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT của Liên Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội.
|
10.
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
05 ngày làm việc
|
11.
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
Không quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ;
- Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính.
|
12.
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
|
05 ngày làm việc
|
13.
|
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế.
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường
|
- Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;
- Thông tư số 02/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình xác định hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020.
|
14.
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
|
07 ngày làm việc
|
- Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;
- Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ Lao động - TB và XH hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020.
|
15.
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm
|
07 ngày làm việc
|
16.
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn.
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.
|
|
4. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội (03 thủ tục)
|
17.
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường
|
- Nghị định 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010 của CP.
- Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND ngày 07/10/2015 của UBND tỉnh.
|
18.
|
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
|
03 ngày làm việc
|
19.
|
Quyết định áp dụng biện pháp cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng
|
03 ngày làm việc
|
II.
|
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO (05 TTHC)
|
20.
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ.
- Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
|
21.
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
20 ngày làm việc
|
22.
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
20 ngày làm việc
|
23.
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
20 ngày làm việc
|
24.
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập
|
Không quy định
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ.
|
III.
|
VĂN HÓA VÀ THỂ THAO (05TTHC)
|
25.
|
Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường
|
- Nghị định 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018.
|
26.
|
Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
|
05 ngày làm việc
|
27.
|
Thông báo tổ chức lễ hội
|
15 ngày làm việc
|
- Nghị định 110/2018/NĐ-CPngày 29/8/2018.
|
28.
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản
|
03 ngày làm việc
|
- Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày 06/01/2009.
|
29.
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
07 ngày làm việc
|
-Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;
- Thông tư số 18/2011/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
IV.
|
Y TẾ (01 TTHC)
|
30.
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số
|
10 ngày kể từ khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường
|
- Luật Bình đẳng giới năm 2006;
- Nghị định số 39/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ;
- Thông tư liên tịch số 07/2016/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 15/4/2016
- Thông tư số 45/2018/TT-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế.
|
V.
|
NỘI VỤ (14 TTHC)
|
31.
|
1.Lĩnh vực Tôn giáo (10 TTHC)
|
|
|
|
32.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
Nghị định số 162/2017/NĐ-CPngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
33.
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
15 ngày làm việc
|
34.
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
20 ngày làm việc
|
35.
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Ngay sau khi UBND cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
36.
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Ngay sau khi UBND cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
37.
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
15 ngày làm việc
|
38.
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
15 ngày làm việc
|
39.
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
20 ngày làm việc
|
40.
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Ngay sau khi UBND cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
41.
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Ngay sau khi UBND cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
|
2. Lĩnh vực thi đua-khen thưởng (04TTHC)
|
|
|
|
42.
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường
|
- Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 14/6/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 16/11/2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của CP
- Thông tư số 08/2017/TT-BNVngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 của UBND Tỉnh.
|
43.
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc theo chuyên đề
|
10 ngày làm việc
|
44.
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
05 ngày làm việc
|
45.
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
10 ngày làm việc
|
VI.
|
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (27 TTHC)
|
46.
|
1.Lĩnh vực môi trường ( 04 TTHC)
|
|
|
|
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
10 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường
|
- Luật Bảo vệ môi trường 2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
47.
|
Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
15 ngày
|
48.
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
10 ngày
|
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28/5/2015.
|
49.
|
Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
10 ngày
|
|
2. Lĩnh vực đất đai (23 TTHC)
|
|
|
|
|
Mục 1. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND phường
|
|
|
|
50.
|
Cung cấp dữ liệu đất đai
|
Trường hợp nhận được yêu cầu trước 15 giờ thì phải cung cấp ngay trong ngày; trường hợp nhận được yêu cầu sau 15 giờ thì cung cấp dữ liệu đất đai được thực hiện vào ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số 34/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014
- Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
51.
|
Hòa giải tranh chấp đất đai tại UBND cấp xã
|
45 ngày (đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KT-XH khó khăn thì thời gian thực hiện thì được tăng thêm 15 ngày).
|
|
Mục 2. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện (21 TTHC) Hộ gia đình, cá nhân được lựa chọn nộp hồ sơ tại UBND cấp xã
|
52.
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
20 ngày
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (đối với tổ chức);
- Trung tâm hành chính công cấp huyện, UBND cấp xã (đối với hộ gia đình, cá nhân).
|
-Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
53.
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
03 ngày
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (đối với tổ chức);
- Trung tâm hành chính công cấp huyện, UBND cấp xã (đối với hộ gia đình, cá nhân).
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT; 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND; 41/2017/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh TT Huế.
|
54.
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
10 ngày
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (đối với tổ chức);
- Trung tâm hành chính công cấp huyện, UBND cấp xã (đối với hộ gia đình, cá nhân).
|
- Luật Đất đai năm 2013;
-Nghị định số 43/2014/NĐ-CP; 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT;24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND; 41/2017/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh TT Huế.
|
55.
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
10 ngày
|
56.
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
03 ngày
|
57.
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
05 ngày
|
58.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
07 ngày
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (đối với tổ chức);
- Trung tâm hành chính công cấp huyện, UBND cấp xã (đối với hộ gia đình, cá nhân).
|
- Luật Đất đai năm 2013;
-Nghị định số 43/2014/NĐ-CP; 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT;24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 40/2017/QĐ-59.UBND;41/2017/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh TT Huế.
|
59.
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
10 ngày
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (đối với tổ chức);
- Trung tâm hành chính công cấp huyện, UBND cấp xã (đối với hộ gia đình, cá nhân).
|
nt
|
60.
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
30 ngày
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (đối với tổ chức);
- Trung tâm hành chính công cấp huyện, UBND cấp xã (đối với hộ gia đình, cá nhân).
|
nt
|
61.
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
25 ngày
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (đối với tổ chức);
- Trung tâm hành chính công cấp huyện, UBND cấp xã (đối với hộ gia đình, cá nhân).
|
nt
|
62.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
25 ngày
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (đối với tổ chức);
- Trung tâm hành chính công cấp huyện, UBND cấp xã (đối với hộ gia đình, cá nhân).
|
nt
|
63.
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
15 ngày
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (đối với tổ chức);
- Trung tâm hành chính công cấp huyện, UBND cấp xã (đối với hộ gia đình, cá nhân).
|
nt
|
64.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
- 30 ngày (Đối với chủ đầu tư);
- 15 ngày (Đối với người nhận chuyển nhượng)
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (đối với tổ chức);
- Trung tâm hành chính công cấp huyện, UBND cấp xã (đối với hộ gia đình, cá nhân).
|
nt
|
65.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
10 ngày
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (đối với tổ chức);
- Trung tâm hành chính công cấp huyện, UBND cấp xã (đối với hộ gia đình, cá nhân).
|
nt
|
66.
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận; xác định lại diện tích đất ở
|
- 10 (đăng ký biến động do chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn);
- 03 (đăng ký biến động do cho thuê, cho thuê lại);
- 05 (đăng ký biến động của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng)
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (đối với tổ chức);
- Trung tâm hành chính công cấp huyện, UBND cấp xã (đối với hộ gia đình, cá nhân).
|
nt
|
67.
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
10 ngày
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (đối với tổ chức);
- Trung tâm hành chính công cấp huyện, UBND cấp xã (đối với hộ gia đình, cá nhân).
|
nt
|
68.
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
10 ngày
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (đối với tổ chức);
- Trung tâm hành chính công cấp huyện, UBND cấp xã (đối với hộ gia đình, cá nhân).
|
nt
|
69.
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
10 ngày
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (đối với tổ chức);
- Trung tâm hành chính công cấp huyện, UBND cấp xã (đối với hộ gia đình, cá nhân).
|
nt
|
70.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
10 ngày
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (đối với tổ chức);
- Trung tâm hành chính công cấp huyện, UBND cấp xã (đối với hộ gia đình, cá nhân).
|
nt
|
71.
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
10 ngày
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (đối với tổ chức);
- Trung tâm hành chính công cấp huyện, UBND cấp xã (đối với hộ gia đình, cá nhân).
|
nt
|
72.
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
|
10 ngày
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (đối với tổ chức);
- Trung tâm hành chính công cấp huyện, UBND cấp xã (đối với hộ gia đình, cá nhân).
|
nt
|
VII.
|
TƯ PHÁP (42 TTHC)
|
|
1.Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật (02 TTHC)
|
|
|
|
73.
|
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường
|
- Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016
|
74.
|
Miễn nhiệm tuyên truyền viên pháp luật
|
3 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường
|
- Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ tư pháp.
|
|
2.Lĩnh vực hòa giải cơ sở
(04 TTHC)
|
|
|
|
75.
|
Công nhận hòa giải viên
|
Trong thời hạn 5 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường.
|
- Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013;
-Nghị quyết Liên tịch số 01/2014/NQLT-BTP-UBTUMTTQVN
|
76.
|
Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
Trong thời hạn 5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường.
|
- Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013;
- Nghị quyết Liên tịch số 01/2014/NQLT-BTP-UBTUMTTQVN
|
77.
|
Thôi làm hòa giải viên
|
Trong thời hạn 10 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường.
|
- Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013;
- Nghị quyết Liên tịch số 01/2014/NQLT-BTP-UBTUMTTQVN
|
78.
|
Thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
Trong thời hạn 5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường.
|
- Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013;
- Nghị quyết Liên tịch số 01/2014/NQLT-BTP-UBTUMTTQVN
|
|
3. Lĩnh vực bồi thường nhà nước
(01 TTHC)
|
|
|
|
79.
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
Trong thời hạn 2 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường.
|
Điều 33, 40, 41, 42, 43 Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp xã.
|
|
4.Lĩnh vực chứng thực (11 TTHC)
|
|
|
|
80.
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Trong ngày làm việc, trong ngày làm việc tiếp theo nếu nhận yêu cầu sau 15 giờ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường.
|
-Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015; Thông tư số 226/2016/TT-BTC
|
81.
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Trong ngày làm việc, trong ngày làm việc tiếp theo nếu nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp một lúc yêu cầu chứng thực từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung phức tạp, khó kiểm tra, đối chiếu thì được kéo dài thêm không quá 02 ngày. Trường hợp trả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian quy định thì phải ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015;
-Thông tư 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015.;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
|
82.
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản
|
Trong ngày làm việc, trong ngày làm việc tiếp theo nếu nhận yêu cầu sau 15 giờ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường.
|
-Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015;
-Thông tư 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015.;
-Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
|
83.
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
Không quá 2 ngày làm việc. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường.
|
-Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015;
-Thông tư 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015.;
-Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
|
84.
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Trong ngày làm việc, trong ngày làm việc tiếp theo nếu nhận yêu cầu sau 15 giờ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015;
-Thông tư 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015.;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
|
85.
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Trong ngày làm việc, trong ngày làm việc tiếp theo nếu nhận yêu cầu sau 15 giờ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015;
-Thông tư 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015.;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
|
86.
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Trong ngày làm việc, trong ngày làm việc tiếp theo nếu nhận yêu cầu sau 15 giờ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015;
-Thông tư 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015.;
-Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
|
87.
|
Thủ tục chứng thực di chúc
|
Không quá 2 ngày làm việc. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường.
|
-Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015;
-Thông tư 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015;
-Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
88.
|
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
Không quá 2 ngày làm việc. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường.
|
-Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015;
-Thông tư 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015;
-Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
|
89.
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Không quá 2 ngày làm việc. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường.
|
-Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015;
-Thông tư 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015;
-Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
|
90.
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Không quá 2 ngày làm việc. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường.
|
-Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015;
-Thông tư 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015;
-Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
|
91.
|
5.Lĩnh vực hộ tịch (16 TTHC)
|
|
|
|
92.
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
Trong ngày làm việc, trong ngày làm việc tiếp theo nếu nhận yêu cầu sau 15 giờ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường.
|
-Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
-Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015;
-Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017.
|
93.
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
|
Trong ngày làm việc, trong ngày làm việc tiếp theo nếu nhận yêu cầu sau 15 giờ.Trường hợp cần xác minh không quá 5 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường.
|
- Luật hộ tịch năm 2014;
- Luật hôn nhân và gia đình năm 2014;
-Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015;
Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017.
|
94.
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
03 ngày làm việc. Cần xác minh không quá 8 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường.
|
- Luật hộ tịch năm 2014;
- Luật hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015;
Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017.
|
95.
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
|
03 ngày làm việc. Cần xác minh không quá 8 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường.
|
- Luật hộ tịch năm 2014;
- Luật hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015;
Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017.
|
96.
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
Trong ngày làm việc, trong ngày làm việc tiếp theo nếu nhận yêu cầu sau 15 giờ.Trường hợp cần xác minh không quá 3 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường.
|
- Luật hộ tịch năm 2014;
- Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015;
Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017.
|
97.
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường.
|
- Luật dân sự;
- Luật hộ tịch năm 2014;
- Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015;
Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017.
|
98.
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường.
|
- Luật dân sự;
- Luật hộ tịch năm 2014;
- Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015;
- Quyết định số
26/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017.
|
99.
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
03 ngày làm việc. Cần xác minh không quá 6 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường.
|
- Luật dân sự;
- Luật hộ tịch năm 2014;
- Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015;
Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017.
|
100.
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường.
|
- Luật hộ tịch năm 2014;
- Luật hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015;
- Quyết định số
26/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017.
|
101.
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
|
05 ngày làm việc. Trường hợp có văn bản xác minh không quá 13 ngày làm việc. (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời xác minh qua hệ thống bưu điện.)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường.
|
- Luật hộ tịch năm 2014;
- Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015;
Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017.
|
102.
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
05 ngày làm việc. Trường hợp có văn bản xác minh không quá 13 ngày làm việc. (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời xác minh qua hệ thống bưu điện.)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường.
|
- Luật hộ tịch năm 2014;
- Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015;
Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017.
|
103.
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
05 ngày làm việc. Trường hợp có văn bản xác minh không quá 13 ngày làm việc. (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời xác minh qua hệ thống bưu điện.)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường.
|
- Luật hộ tịch năm 2014;
- Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015;
Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017.
|
104.
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử
|
05 ngày làm việc. Trường hợp có văn bản xác minh không quá 10 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường.
|
- Luật hộ tịch năm 2014;
- Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015;
Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017.
|
105.
|
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Trong ngày làm việc.
Trong ngày làm việc tiếp theo nếu nhận yêu cầu sau 15 giờ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường.
|
|
106.
|
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Tối đa không quá 10 ngày làm việc. Trường hợp hồ sơ, thông tin chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định mà phải hoàn thiện hồ sơ, bổ sung thông tin theo yêu cầu của cơ quan công an, bỏa hiểm xã hội thì thời hạn giải quyết được kéo dài thêm không quá 2 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường.
|
- Luật cư trú năm 2006 (được sửa đổi, bổ sung năm 2013);
- Luật bảo hiểm y tế năm 2008 (được sửa đổi, bổ sung năm 2014);
- Luật hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 31/2014/NĐ-CP ngày 18/4/2014; Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15/11/2014;
- Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư 80/2011/TT-BCA ngày 15/12/2011;
- Thông tư 36/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015;
- Thông tư liên tịch
05/2015/TTLT-BTP-BCA-BYT ngày 10/6/2015’
- Quyết định 20/2010/QĐ-UBND ngày 31/5/2010; Quyết định 26/2017/QĐ- UBND ngày 05/5/2017; Quyết định 677/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của UBND tỉnh.
|
107.
|
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Tối đa không quá 07 ngày làm việc. Trường hợp hồ sơ, thông tin chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định mà phải hoàn thiện hồ sơ, bổ sung thông tin theo yêu cầu của cơ quan công an, bỏa hiểm xã hội thì thời hạn giải quyết được kéo dài thêm không quá 2 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường.
|
- Luật bảo hiểm y tế năm 2008 (được sửa đổi, bổ sung năm 2014);
- Luật hộ tịch năm 2014;
Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15/11/2014; Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015;
- Thông tư liên tịch
05/2015/TTLT-BTP-BCA-BYT ngày 10/6/2015
Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017;
Quyết định 677/QĐ-UBND.
|
|
6. Lĩnh vực nuôi con nuôi (02 TTHC)
|
108.
|
Đăng ký nuôi con nuôi trong nước
|
Trong thời hạn 30 ngày, trong đó:
- Kiểm tra hồ sơ và lấy ý kiến: 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Ghi vào sổ đăng ký việc nuôi con nuôi và giấy chứng nhận nuôi con nuôi, giao – nhận con nuôi: 20 ngày.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường.
|
- Luật nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011;
- Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014;
Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016;
- Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;
|
109.
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường.
|
- Luật nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011;
- Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014;
Nghị định số114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016;
- Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;
|