STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Quyết định công bố
|
Thời gian
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực hộ tịch (17 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 21/6/2017
|
Trong ngày
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
|
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 21/6/2017
|
Trong ngày
|
Cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì không quá 5 ngày
|
3
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 21/6/2017
|
3
|
Cần xác minh thì không quá 8 ngày
|
4
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
|
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 21/6/2017
|
3
|
Cần xác minh thì không quá 8 ngày
|
5
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 21/6/2017
|
Trong ngày
|
Cần xác minh thì không quá 3 ngày
|
6
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
|
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 21/6/2017
|
5
|
|
7
|
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
|
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 21/6/2017
|
5
|
|
8
|
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
|
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 21/6/2017
|
5
|
|
9
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
|
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 21/6/2017
|
3
|
|
10
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
|
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 21/6/2017
|
2
|
|
11
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 21/6/2017
|
3 (Trong ngày)
|
3 ngày đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch (Cần xác minh thì không quá 6 ngày). Trong ngày đối với yêu cầu bổ sung hộ tịch
|
12
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 21/6/2017
|
3
|
Cần xác minh thì không quá 6 ngày (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu và trả lời kết quả)
|
13
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
|
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 21/6/2017
|
5
|
Cần xác minh thì không quá 13 ngày (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu và trả lời kết quả)
|
14
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 21/6/2017
|
5
|
Cần xác minh thì không quá 13 ngày (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu và trả lời kết quả
|
15
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 21/6/2017
|
5
|
Cần xác minh thì không quá 13 ngày
(không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu và trả lời kết quả)
|
16
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử
|
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 21/6/2017
|
5
|
Cần xác minh thì không quá 10 ngày
|
17
|
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 21/6/2017
|
Trong ngày
|
|
II
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi (4 TTHC)
|
|
|
|
18
|
Thủ tục Đăng ký nuôi con nuôi trong nước
|
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 21/6/2017
|
30
|
Kiểm tra hồ sơ và lấy ý kiến: 10 ngày; Ghi vào sổ đăng ký việc nuôi con nuôi và Giấy chứng nhận nuôi con nuôi, giao - nhận nuôi con nuôi: 20 ngày
|
19
|
Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 21/6/2017
|
5
|
|
20
|
Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi thực tế
|
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 21/6/2017
|
15
|
|
21
|
Thủ tục Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước láng giềng
|
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 21/6/2017
|
Không quy định
|
|
III
|
Lĩnh vực: Chứng thực (11 TTHC)
|
|
|
|
22
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 21/6/2017
|
Trong ngày
|
|
23
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 21/6/2017
|
Trong ngày
|
Trường hợp một lúc yêu cầu chứng thực từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung phức tạp, khó kiểm tra, đối chiếu thì được kéo dài thêm không quá 02 ngày. Trường hợp trả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian quy định thì phải ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
|
24
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 21/6/2017
|
Trong ngày
|
Trường hợp trả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian quy định thì phải ghi rõ thời gian giờ, ngày) trả kết quả
|
25
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 21/6/2017
|
2
|
Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
|
26
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng,
giao dịch
|
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 21/6/2017
|
Trong ngày
|
Trường hợp trả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian quy định thì phải ghi rõ thời gian giờ, ngày) trả kết quả
|
27
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 21/6/2017
|
Trong ngày
|
Trường hợp trả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian quy định thì phải ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
|
28
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 21/6/2017
|
Trong ngày
|
Trường hợp trả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian quy định thì phải ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
|
29
|
Thủ tục chứng thực di chúc
|
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 21/6/2017
|
2
|
Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì phải ghi rõ thời gian (giờ, ngày)
trả kết quả
|
30
|
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 21/6/2017
|
2
|
Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì phải ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
|
31
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 21/6/2017
|
2
|
Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì phải ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
|
32
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 21/6/2017
|
2
|
Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì phải ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
|
IV
|
Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo (03 TTHC)
|
|
|
|
33
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).
|
Quyết định
số 2038/QĐ-UBND
ngày 05/9/2017
|
Không quy định
|
|
34
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
Quyết định
số 2038/QĐ-UBND
ngày 05/9/2017
|
25
|
|
35
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
Quyết định
số 2038/QĐ-UBND
ngày 05/9/2017
|
20
|
|
V
|
Lĩnh vực: Bồi thường nhà nước (05 TTHC)
|
|
|
|
36
|
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính
|
Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 28/9/2016
|
5
|
|
37
|
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường
|
Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 28/9/2016
|
Chưa quy định
|
|
38
|
Thủ tục trả lại tài sản
|
Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 28/9/2016
|
5
|
Kể từ ngày quyết định thu giữ, tạm giữ, kê biên, tịch thu bị hủy bỏ
|
39
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính
|
Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 28/9/2016
|
15
|
Cơ quan tài chính có thẩm quyền cấp kinh phí cho cơ quan có trách nhiệm bồi thường: 10 ngày; Cơ quan có trách nhiệm bồi thường thực hiện việc chi trả bồi thường cho người bị thiệt hại: 5 ngày.
|
40
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu
|
Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 28/9/2016
|
30
|
Đối với vụ việc phức tạp có thể kéo dài nhưng không quá 45 ngày; Vùng sâu, vùng xa thì không quá 45 ngày (vụ việc phức tạp không quá 60 ngày).
|
VI
|
Lĩnh vực: Văn hóa và Thể dục thể thao (03 TTHC)
|
|
|
|
41
|
Thủ tục công nhận “Gia đình văn hóa”
|
Quyết định số 2423/QĐ-UBND ngày 11/10/2016
|
5
|
|
42
|
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1,000 bản
|
Quyết định số 2423/QĐ-UBND ngày 11/10/2016
|
5
|
|
43
|
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
Quyết định số 2423/QĐ-UBND ngày 11/10/2016
|
7
|
|
VII
|
Lĩnh vực: Lao động - Thương binh và Xã hội (12 TTHC)
|
|
|
|
A
|
Lĩnh vực: Người có công (02 TTHC)
|
|
|
|
44
|
Thủ tục “Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ"
|
Quyết định số 2493/QĐ-UBND ngày 19/10/2016
|
1
|
|
45
|
Thủ tục “Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi”
|
Quyết định số 2493/QĐ-UBND ngày 19/10/2016
|
1
|
|
B
|
Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (05 TTHC)
|
|
|
|
46
|
Thủ tục “Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật”
|
Quyết định số 2493/QĐ-UBND ngày 19/10/2016
|
35
|
|
47
|
Thủ tục “Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật”
|
Quyết định số 2493/QĐ-UBND ngày 19/10/2016
|
5
|
|
48
|
Thủ tục “Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở”
|
Quyết định số 2493/QĐ-UBND ngày 19/10/2016
|
Không quy định
|
|
49
|
Thủ tục “Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng”
|
Quyết định số 2493/QĐ-UBND ngày 19/10/2016
|
5
|
|
50
|
Thủ tục: Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn.
|
Quyết định số 510/QĐ-UBND ngày 01/3/2018
|
10
|
|
C
|
Lĩnh vực: Phòng chống tệ nạn xã hội (05 TTHC)
|
|
|
|
51
|
Thủ tục “Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình”
|
Quyết định số 2493/QĐ-UBND ngày 19/10/2016
|
3
|
|
52
|
Thủ tục “Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng”
|
Quyết định số 2493/QĐ-UBND ngày 19/10/2016
|
3
|
|
53
|
Thủ tục “Quyết định áp dụng biện pháp cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng”
|
Quyết định số 2493/QĐ-UBND ngày 19/10/2016
|
3
|
|
54
|
Thủ tục “Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng”
|
Quyết định số 2493/QĐ-UBND ngày 19/10/2016
|
5
|
|
55
|
Thủ tục "Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng"
|
Quyết định số 2493/QĐ-UBND ngày 19/10/2016
|
5
|
|
VIII
|
Lĩnh vực: Nội vụ (14 TTHC)
|
|
|
|
A
|
Lĩnh vực: Tôn giáo (10 TTHC)
|
|
|
|
56
|
Thủ tục: đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 03/5/2018
|
15
|
|
57
|
Thủ tục: đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 03/5/2018
|
15
|
|
58
|
Thủ tục: đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 03/5/2018
|
20
|
|
59
|
Thủ tục: thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với
tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã.
|
Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 03/5/2018
|
Ngay sau khi UBND phường nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
|
60
|
Thủ tục: thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã.
|
Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 03/5/2018
|
Ngay sau khi UBND phường nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
|
61
|
Thủ tục: đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt
tôn giáo tập trung.
|
Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 03/5/2018
|
15
|
|
62
|
Thủ tục: đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập
trung trong địa bàn một xã.
|
Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 03/5/2018
|
15
|
|
63
|
Thủ tục: đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác.
|
Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 03/5/2018
|
20
|
Cụ thể: 05 ngày UBND phường nơi dự kiến đặt địa điểm mới để sinh hoạt xin ý kiến UBND thành phố về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt.
- 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến của UBND phường, UBND thành phố có trách nhiệm trả lời bằng văn bản.
- 05 ngày, kể từ ngày có ý kiến của UBND thành phố, UBND phường có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về việc thay đổi địa điểm.
|
64
|
Thủ tục: thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung.
|
Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 03/5/2018
|
Ngay sau khi UBND phường nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
|
65
|
Thủ tục: thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
|
Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 03/5/2018
|
Ngay sau khi UBND phường nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
|
B
|
Lĩnh vực: Thi đua - Khen thưởng (04 TTHC)
|
|
|
|
66
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Quyết định số 3108/QĐ-UBND ngày 06/12/2016
|
10
|
|
67
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc theo chuyên đề
|
Quyết định số 3108/QĐ-UBND ngày 06/12/2016
|
10
|
|
68
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
Quyết định số 3108/QĐ-UBND ngày 06/12/2016
|
5
|
|
69
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
Quyết định số 3108/QĐ-UBND ngày 06/12/2016
|
10
|
|
IX
|
Lĩnh vực: Môi trường (04 TTHC)
|
|
|
|
70
|
Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Quyết định số 624/QĐ-UBND ngày 30/3/2017
|
10
|
|
71
|
Thủ tục tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Quyết định số 624/QĐ-UBND ngày 30/3/2017
|
15
|
|
72
|
Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
Quyết định số 624/QĐ-UBND ngày 30/3/2017
|
10
|
|
73
|
Thủ tục tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Quyết định số 624/QĐ-UBND ngày 30/3/2017
|
10
|
|
X
|
Lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thư, giải quyết khiếu nại, tố cáo (04 TTHC)
|
|
|
|
74
|
Thủ tục Tiếp công dân
|
Quyết định
số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2017
|
Đến khi kết thúc việc tiếp công dân
|
|
75
|
Thủ tục xử lý đơn
|
Quyết định
số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2017
|
10
|
|
76
|
Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
Quyết định
số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2017
|
30 (45)
|
- 45 ngày đối với vùng sâu, vùng xa;
- 60 ngày đối với vụ việc phức tạp và vùng sâu, vùng xa.
|
77
|
Thủ tục Giải quyết tố cáo
|
Quyết định
số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2017
|
60 (90)
|
- 90 ngày đối với vụ việc phức tạp;
- Gia hạn lần 1 thêm 30 ngày; vụ việc phức tạp thêm 60 ngày.
|
XI
|
Lĩnh vực tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật (06 TTHC)
|
|
|
|
78
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật (cấp xã)
|
Quyết định số 255/QĐ-UBND ngày 27/01/2018
|
5
|
|
79
|
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật (cấp xã)
|
Quyết định số 255/QĐ-UBND ngày 27/01/2018
|
3
|
|
80
|
Thủ tục bầu hòa giải viên (cấp xã)
|
Quyết định số 1154/QĐ-UBNDngày 22/6/2015
|
5
|
|
81
|
Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã)
|
Quyết định số 1154/QĐ-UBNDngày 22/6/2015
|
5
|
|
82
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã)
|
Quyết định số 1154/QĐ-UBNDngày 22/6/2015
|
5
|
|
83
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên (cấp xã)
|
Quyết định số 1154/QĐ-UBNDngày 22/6/2015
|
8
|
|
XII
|
Lĩnh vực: Đất đai (2 TTHC)
|
|
|
|
84
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai
|
Quyết định số 384/QĐ-UBND ngày 14/2/2015
|
Trong ngày
|
- Trường hợp nhận yêu cầu trước 15 giờ thì trong ngày, sau 15 giờ thì thực hiện vào ngày làm việc tiếp theo;
- Trường hợp cấp dữ liệu đất đai dưới hình thức tổng hợp thông tin thì thì thời hạn cung cấp dữ liệu đất đai được xác định theo thỏa thuận giữa cơ quan cung cấp dữ liệu đất đai và người có yêu cầu bằng hình thức hợp đồng
|
85
|
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai tại UBND cấp xã
|
Quyết định số 1245/QĐ-UBND ngày 04/6/2018
|
45
|
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì được tăng thêm 15 ngày
|